Thông tin Monitor theo dõi bệnh nhân Andromeda - Mỹ 6:
I. Yêu cầu chung:
- Model: NOVA 3M
- Hãng sản xuất: ANDROMEDA LLC
- Nước sản xuất / Xuất xứ: Mỹ
- Năm sản xuất: Năm 2016 trở về sau
- Chất lượng máy: Mới 100%
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO
- Nguồn cung cấp: 1 pha, 220V, 50 Hz
II. Cấu hình
Máy chính kèm phụ kiện tiêu chuẩn 01 bộ gồm các phụ kiện sau:
TT |
Thông tin sản phẩm |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Dây nguồn |
cái |
01 |
2 |
Cáp điện tim 5 chuyển đạo |
cái |
01 |
3 |
Bộ đo huyết áp không xâm lấn (NIBP) người lớn |
cái |
01 |
4 |
Dây nối SpO2 |
cái |
01 |
5 |
Pin sạc lithium (2 tiếng) |
cái |
01 |
6 |
Điện cực tim |
cái |
10 |
7 |
Cáp nối bệnh nhân |
cái |
01 |
8 |
Cáp + đầu đo nhiệt độ |
cái |
01 |
9 |
Bộ đo huyết ấp xâm lấn (IBP) |
bộ |
01 |
10 |
Module EtCO2 |
|
|
11 |
Máy in nhiệt tích hợp trong máy |
cái |
01 |
12 |
Giấy in |
cuộn |
01 |
13 |
Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt |
bộ |
01 |
III. Đặc tính và thông số kỹ thuật
Hiển thị |
|
Màn hình hiển thị |
Màn hình TFT LCD kích thước 12,1 inch |
Độ phân giải |
800 x 600 điểm ảnh |
Kích thước |
306 x 172 x 287 mm |
Trọng lượng |
3,9 kg |
Chức năng hoạt động |
|
Các chỉ số |
Hiển thị 9 dạng sóng |
|
Đèn cảnh báo |
|
Cảnh báo âm thanh và âm thanh QRS |
|
Nguồn cung một chiều bên ngoài cho đèn cảnh báo |
Pin: |
Pin sạc lithium lên tới 2 giờ sử dụng |
Thời gian thống kê |
96 giờ |
Nhắc lại đo NIBP |
1000 nhóm |
ECG |
|
Dải nhịp tim |
Người lớn: 15 - 300 nhịp/phút |
|
Trẻ em/Sơ sinh: 15-350 nhịp/phút |
Độ chính xác |
1% hoặc 1 nhịp/phút, sử dụng giá trị nào cao hơn |
Độ nhạy |
> 200 uV (giá trị từ đỉnh tới đỉnh) |
Trở kháng đầu vào |
> 5MΩ |
Dải tần chế độ chẩn đoán |
0,05 – 130 Hz |
Dải tần chế độ theo dõi |
0,5 – 40 Hz |
Dải tần chế độ hoạt động |
1-20 Hz |
Tỷ lệ loại bỏ chế độ thông thường CMRR với chế độ chẩn đoán |
> 90 dB |
Tỷ lệ loại bỏ chế độ thông thường CMRR với chế độ theo dõi và hoạt động |
> 100 dB |
Dải điện thế phân cực |
± 300mV |
Thời gian phục hồi đường nền Baseline sau khi khử rung tim |
< 3 giây |
Dải tín hiệu |
± 8 mV (giá trị từ đỉnh tới đỉnh) |
Tín hiệu Cal |
1 mV (giá trị từ đỉnh tới đỉnh) với độ chính xác 5% |
Thể tích đo ST từng phần |
Dải đo – 2.0 mV tới + 2.0 mV |
Chế độ theo dõi nhịp thở |
|
Kỹ thuật |
Trở kháng (RA-LL) |
Dải đo |
Người lớn: 0-120 nhịp/phút |
|
Trẻ em/Sơ sinh: 0 – 150 nhịp / phút |
Độ phân giải |
1 nhịp/phút |
Độ chính xác |
± 2 nhịp/phút |
Độ nhạy |
0,3 - 3Ω |
Dải trở kháng |
200-4000 Ω |
Cảnh báo ngưng thở |
10 – 40 giây |
Huyết áp không xâm lấn NIBP |
|
Phương pháp kiểm tra |
Bộ đo dao động xung sóng |
Phương pháp làm việc |
Bằng tay / Tự động / Liên tục |
Thời gian đo trong chế độ tự động |
Từ 1 phút tới 480 phút |
Thời gian đo trong chế độ STAT |
5 phút |
Dải áp lực tĩnh |
0 – 300mmHg |
Độ chính xác áp lực tĩnh |
± 3mmHg |
Dải nhịp mạch |
40 – 240 nhịp/phút |
Dải đo người lớn |
Tâm thu: 40-270mmHg |
Dải đo trẻ em |
Tâm thu: 40-200mmHg |
Dải đo trẻ sơ sinh |
Tâm thu: 40-135mmHg |
Bảo vệ quá áp suất |
Mode người lớn: 300mmHg |
SPO2 |
|
Dải đo |
0 – 100% |
Dải cảnh báo |
0 – 100% |
Độ phân giải |
± 1% |
Độ chính xác |
Trong dải đo 70%-100%: ± 2% |
Dải nhịp mạch |
20-300 nhịp/phút |
Độ phân giải |
1 nhịp/phút |
Độ chính xác |
± 3% |
Nhiệt độ |
|
Dải nhiệt độ đo |
0 - 50ºC |
Độ phân giải |
± 0,1ºC |
Độ chính xác |
± 0,1ºC |
Đầu dò |
Trực tràng và da |
Huyết áp xâm lấn (IBP) |
|
Các thông số đo |
ART, PA, CVP, RAP, LAP, ICP, P1, P2 |
Phạm vi và cảnh báo ART |
0-300 mmHg |
Phạm vi và cảnh báo PA |
- 6 – 120mmHg |
Phạm vi và cảnh báo CVP/RAP/LAP/ICP |
-10 – 40mmHg |
Phạm vi và cảnh báo P1/P2 |
-10 – 300mmHg |
Độ nhạy cảm biến |
5uV/V/mmHg |
Trở kháng cảm biến |
300-3000Ω |
Độ phân giải |
1 mmHg |
Độ chính xác |
± 2% hoặc 1mmHg, sử dụng giá trị nào lớn hơn |
Khoảng thời gian kích hoạt |
Khoảng 1 giây |
Module đo EtCO2 |
|
Kiểu cảm biến: |
Cảm biến hồng ngoại đa kênh, cảm biến dòng bên |
Nguyên lý hoạt động |
Phân tích khí hồng ngoại không phân tán, không có các bộ phận chuyển động |
Dải đo CO2 |
0-19,7%, 150mmHg |
Độ phân giải CO2 |
0,1mmHg |
Độ chính xác đo CO2 |
0-40mmHg ± 2mmHg |
Nhịp thở |
Từ 41 tới 150mmHg ± 6% khi đọc |
Độ chính xác nhịp thở |
1% ± 1 nhịp thở/phút |
Bù khí gây mê |
N2O, O2, chất xúc tác |
Huyết áp |
Tự động từ 400 tới 860 mm Hg |
Dữ liệu đầu ra |
EtCO2, nhịp thở, CO2 thời gian thực, Fico2, thời gian hít vào thở ra, huyết áp |
Thời gian làm ấm |
< 45 giây |
Thời gian tăng (t10-90%) |
Khoảng 100ms |
Thời gian trễ |
< 2 giây |
Điều khiển dòng |
50 ± 10 ml/phút |
Máy in |
|
Chiều rộng giấy in |
48 mm |
Tốc độ in |
25mm/giây hoặc 50mm/giây |
Biểu đồ sóng |
2 |