Banner

Ống nhựa uPVC hệ mét - Tiêu chuẩn TCVN 6151:1996 Mới

Giá: Liên hệ

  • 396
  • 127
  • tiền mặt
  • 15 ngày sau khi ký hợp đồng
  • 15 ngày sau khi ký hợp đồng

Nhà cung cấp

Thông số kỹ thuật của ống nhựa uPVC hệ mét:

DN

Đường kính ngoài

Outside Diameter

(mm)

 Áp suất danh nghĩa = PN (bar)/ Pressure Nor minal
 Bề dày thành ống = e (mm)/ Wall Thickness 

PN4

PN5

PN6

PN7

PN8

PN9

PN10

110

110.2

2.2

3.0

3.6

5.3

130

130.0

2.8

3.5

4.0

4.5

140

140.2

2.8

3.5

4.0

5.0

6.5

6.7

160

160.4

4.7

6.2

7.7

200

200.0

4.0

5.9

9.6

225

225.3

6.6

10.8

250

250.4

6.2

7.3

11.9

280

280.5

8.2

13.4

315

315.4

8.0

9.2

15.0

400

400.2

9.0

11.7

19.1

 

PN: Áp lực làm việc ở 200C. 
Chiều dài ống tiêu chuẩn: L = 4m và L = 6m. 
Riêng ống 130 và ống 140 không có khớp nối gioăng cao su. 
Mọi yêu cầu khác vui lòng liên hệ trực tiếp công ty

Sản phẩm ống nhựa uPVC và phụ kiện do Đạt Hoà sản xuất luôn đạt và vượt các đặt tính cơ lý hoá :

  • Độ bền va đập .

  • Độ bền kéo đứt.

  • Độ bền nén ngang.

  • Độ bền với các dung môi .

  • Nhiệt độ hoá mềm Vicát.

  • Hàm lượng kim loại nặng .

  • Độ hấp thụ nước .

Ống nhựa Đạt Hoà được sản xuất và thử nghiệm theo tiêu chuẩn:

  • TCVN 6151 : 1996/4422 : 1990

  • TCVN 6146 : 1996

  • TCVN 6140 : 1990

  • TCVN 6148 : 1996

  • ASTM D 2241 : 1993D8

Đặc tính chung của nhựa PVC cứng:   

 Tính chất vật lý

 Đơn vị tính

 uPVC

            Tỷ trọng

g/cm³

1,35 – 1,45

            Hệ số giãn nở nhiệt

mm/m°C

0,08

            Độ bền kéo đứt

 N/mm²

 50

            Nhiệt độ làm việc tối đa

 °C

 45

            Mô – Đun đàn hồi

 N/mm²

 3.000

            Điểm mềm Vicat

 °C

 75

            Điện trở suất bề mặt

 Ω

10¹³

Độ bền hóa học 

Nhựa  uPVC có khả năng chịu được :

  • Nước , dung dịch muối

  • Oxy hoá , tác nhân khử

  • Phần lớn dầu thực vật , các chất béo , rượu và dầu mỏ…

  • Ngoài ra uPVC còn có khả năng chịu được hoá chất và các tác động môi trường do được kết hợp với các chất phụ gia , nhưng không nên sử dụng nhựa uPVC vượt quá nhiệt độ cho phép là 45°

 Nhựa uPVC không có khả năng chịu được :

  • Các oại Acid đậm đặc có tính oxy hoá .

  • Các loại Acid có chứa thành phần Cr sẽ tạo ra sự phân huỷ nhựa uPVC

 Ưu điểm của ống nhựa uPVC cứng :

  • Không bị rỉ sét , bền với hoá chất.                                                              

  • Chịu được lực va đập và áp lực lớn.

  • Không độc hại.

  • Hệ số ma sát nhỏ.

  • Cách điện tốt.

  • Trọng lượng nhẹ chỉ bằng 1/5 trọng lượng .

  • Lắp đặt nhanh , đơn giản.

  • Giá thành thấp .

Hệ số giảm áp:

  • Áp dụng cho nhiệt độ trong khoản 25°C - 45°C . ( Hệ số giảm áp được xác định cho áp xuất làm việc tối đa ở nhiệt độ trên 25°C
                                       
         Áp dụng làm việc tối đa = Áp suất danh nghĩa ( PN ) x Hệ số giảm áp suất ( F ) .

Nhiệt độ ( °C )

Hệ số giảm áp ( f )

<= 25

1

<= 35

0.87

<= 45

0.63

Liên hệ