Xe nâng điện ngồi lái 1.5 tấn Eoslift giá bán rẻ toàn quốc.Xe nâng điện là loại xe nâng hàng dùng bình ắc quy để nâng hạ và di chuyển hàng hóa.
Hiện nay Để phù hợp với giá trị đầu tư của một số khách hàng hãng Eoslift - Mỹ đưa ra phiên bản lắp ráp tại Trung Quốc dưới sự kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn của Eoslift - Mỹ trên thị trường
Xe nâng điện ngồi lái là Xe nâng phổ thông nhất, sử dụng tốt ở nhiều điều kiện địa hình khác nhau, thân thiện với môi trường, tiếng ồn thấp.
Ưu điểm của xe nâng điện ngồi lái 1.5 tấn cao 4 m:
- Tiếng ồn thấp, thân thiện với môi trường, vận hành đơn giản.
- Xe nâng chạy điện ngồi lái thường được dùng ở trong các nhà máy linh kiện điện tử, thực phẩm, thức ăn, đồ uống, siêu thị, sản xuất vải sợi, may mặc…
- Chính vì được nhập tại các đơn vị nổi tiếng thế giới, nên độ bền của dong xe nâng điện ngồi lái Eoslift cao hơn hẳn, nhiên liệu tiêu hao giảm thiểu, chi phí bảo dưỡng thay thế phụ tùng thấp nhất, so với sản phẩm cùng loại khác,
- Hệ thống an toàn , màn hình hiển thị pin sử dụng, chức năng lấy pin ra khỏi xe dễ dàng hơn,
- Khuôn đúc kim loại chắc chắn của vỏ bên ngoài tạo ra kiểu dáng cũng như sự an toàn.
- Thiết kế ergonomic tuyệt vời cung cấp độ tin cậy tuyệt vời, bảo trì dễ dàng, hoạt động hiệu quả và thoải mái, an toàn và môi trường thân thiện.
- Hệ thống lái thủy lực điện giúp nâng cao tiện nghi
- Khung nâng nhỏ gọn để có tầm nhìn tốt nhất
- Hệ thống hỗ trợ lái xe cho phù hợp với bất kỳ ứng dụng nào
- Năng lượng điện an toàn với môi trường
- Quản lý pin thông minh
- Ghế làm việc thoải mái
- Hệ thống phanh bảo dưỡng dễ dàng
- Bảo trì thuận tiện và hiệu quả: mở hoàn toàn mui xe và tấm phụ cấu trúc độc đáo, dễ dàng tháo gỡ để duy trì pin thuận tiện.
- Dễ dàng mở nắp điện, hộp điều khiển điện tử và các thành phần quan trọng khác, vệ sinh bụi và nước, bảo dưỡng tốt.
- Với màn hình LCD rộng, báo lỗi vận hành và tình trạng quá tải của xe khi cần
Thông số kỹ thuật của xe nâng điện ngồi lái 1.5 tấn cao 4 m:
Hãng |
|
Eoslift |
|||||||
Model |
|
FB15 |
|||||||
Tải trọng nâng |
kg |
1500 |
|||||||
Trọng tâm tải |
mm |
500 |
|||||||
Kiểu điều khiển |
|
Ngồi lái |
|||||||
Nguồn dẫn động |
|
Điện |
|||||||
Lốp |
Trước/sau |
|
Lốp hơi/ Lốp hơi |
||||||
Bánh xe Trước/sau |
|
2-2 |
|||||||
Chiều cao nâng tối đa |
mm |
3000 |
|||||||
Chiều cao nâng tự do |
mm |
155 |
|||||||
Kích thước càng nâng |
mm |
920×100×35 |
|||||||
Góc nâng càng (trước/sau) |
Độ |
6/12 |
|||||||
Chiều dài xe (không có càng nâng) |
mm |
1955 |
|||||||
Chiều rộng xe |
mm |
1070 |
|||||||
Chiều cao trụ nâng |
mm |
1995 |
|||||||
Chiều cao trụ nâng (khi nâng cao nhất) |
mm |
4030 |
|||||||
Chiều cao mui xe |
mm |
2100 |
|||||||
Bán kính quay vòng |
mm |
1780 |
|||||||
Vận tốc |
Vận tốc di chuyển lớn nhất |
Đẩy tải |
km/h |
14 |
|||||
Không tải |
km/h |
16 |
|||||||
Tốc độ nâng |
Đẩy tải |
mm/s |
350 |
||||||
Không tải |
mm/s |
530 |
|||||||
Khả năng leo dốc |
Đẩy tải |
% |
|