Đặc tính kỹ thuật của thiết bị kiểm tra độ dò khí siêu nhạy bằng Helium PHOENIX L300i:
- Tỷ lệ dò thấp nhất có thể đo được theo chế độ Vacuum mode: 5x10E-12 mbar x l/s
- Tỷ lệ dò thấp nhất có thể đo được theo chế độ Sniffer mode: 10E-7 mbar x l/s
- Thang đo: 12 decades
- Tốc độ bơm trong quá trình rút khí: 2.5m3/h (tại 50Hz) hoặc 3.0m3/h (tại 60 Hz).
- Tốc độ bơm khí He tại đường vào: > 2.5 l/s
- Thời gian giữ để đọc tín hiệu dò: < 1s.
- Phạm vi đo: 1 x 10E-12 to 1 x 1E-1 mbar x l/s
- Đơn vị đo (có thể lựa chọn): mbar x l /s, atm x cc/s, Pa x m3/s, ppm, Torr x l /s, g/a, oz/y
- Thời gian khời động: < 2phút
- Cổng kiểm tra: DN 25 KF
- Kích thước (W x H x D): 495 x 440 x 315 mm.
- Trọng lượng: 40 kg
- Ngôn ngữ: Anh, Đức, Trung, Nhật, Nga, Pháp, Ý, Tây Ban Nha.
PHOENIX L300i được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như: QA, công nghiệp ô tô, các thiết bị phân tích, các hệ thống nhà máy, trạm năng lượng, R&D, công nghiệp bán dẫn, kỹ thuật chân không cao và siêu cao... Nó có nhiều ưu việt trong sử dụng như:
- Có thể phát hiện những điểm dò có tỷ lệ rất thấp (từ 10^-7 đến 5x10^-12 mbar x l/s).
- Thời gian thu hồi He ngắn
- Khởi động nhanh
- Thời gian đáp ứng nhanh.
- Độ nhạy cao
- Tốc độ đọc dò rỉ nhanh ngay tại những điểm có dò gỉ thấp.
PHOENIX L300i được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như: QA, công nghiệp ô tô, các thiết bị phân tích, các hệ thống nhà máy, trạm năng lượng, R&D, công nghiệp bán dẫn, kỹ thuật chân không cao và siêu cao... Nó có nhiều ưu việt trong sử dụng như:
- Có thể phát hiện những điểm dò có tỷ lệ rất thấp (từ 10^-7 đến 5x10^-12 mbar x l/s).
- Thời gian thu hồi He ngắn
- Khởi động nhanh
- Thời gian đáp ứng nhanh.
- Độ nhạy cao
- Tốc độ đọc dò rỉ nhanh ngay tại những điểm có dò gỉ thấp.